Trong khi nhiều ngành nghề mà du học sinh Việt Nam đang theo học tại Úc vẫn nằm trong Danh sách Tay nghề Định cư SOL năm nay thì một số tay nghề định cư Úc lại rớt xuống Danh sách Tay nghề Định cư Cần Bảo trợ CSOL.
Danh sách Tay nghề Định cư SOL sẽ được dùng để duyệt xét visa các subclass:
- 189 (Skilled Independent Visa)
- 489 (Skilled Regional Provisional Visa)
- 485 (Graduate Temporary Visa)
Bộ Di Trú cũng công bố Danh sách Tay nghề Định cư Cần Bảo trợ (Consolidated Sponsored Occupations List – CSOL) trong dịp này, dành cho các hồ sơ xin visa subclass:
- 190 (Skilled Nominated Visa)
- 457 (Temporary Work Skilled Visa)
- 186 (Employer Nominated Scheme)
Những ngành nhiều du học sinh người Việt theo học vẫn nằm trong Danh sách Tay nghề Định cư SOL năm nay như:
- Kế toán (Accountant, Management Accountant, Taxation Accountant)
- Y tá (Nurse Practitioner, Registered Nurse)
- Một số chuyên ngành IT Úc vẫn cần (ICT Business Analyst, Systems Analyst, Developer Programmer, Software Engineer, Computer Network & Systems Engineer, Telecommunications Engineer, Telecommunications Network Engineer…)
Những nhóm ngành mà Bộ giáo dục Úc hồi đầu năm cho rằng đã đủ người hoặc nhu cầu sẽ giảm như: Bác sĩ gia đình (General Practitioner), Bác sĩ Sản khoa và Phụ khoa (Obstetrician & Gynaecologist), Chuyên viên Nhãn khoa (Optometrist), Chuyên viên Vật lý trị liệu (Physiotherapist)… vẫn còn trong SOL 2016-17.
Trong khi Nha sĩ (Dentist), Giáo viên Tiểu học (Primary School Teacher), Dược sĩ (Hospital/ Industrial/ Retail Pharmacist), Chuyên gia dinh dưỡng về ăn kiêng (Dietitian), Chuyên viên làm web (Web developer)… đã rớt xuống, nằm trong danh sách Danh sách Tay nghề Định cư Cần Bảo trợ CSOL.
Hãy cùng MEGASTUDY điểm lại các ngành nghề trong danh sách những ngành tay nghề được phép định cư tại Úc 2016 do Bộ di trú CẬP NHẬT ngày 17/08/2016
Occupation ID (Mã ngành nghề) |
Description |
Ngành nghề định cư (tham khảo) |
Ceiling Value (Chỉ tiêu) |
Results to date (Số lượng hồ sơ đã nộp) |
1331 |
Construction Managers |
Quản lý xây dựng |
5289 |
23 |
1332 |
Engineering Managers |
Quản lý kỹ thuật |
1407 |
4 |
1335 |
Production Managers |
Quản lý sản xuất |
3368 |
3 |
1341 |
Child Care Centre Managers |
Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em |
1000 |
5 |
1342 |
Health and Welfare Services Managers |
Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi |
1177 |
7 |
2211 |
Accountants |
Kế toán |
2500 |
416 |
2212 |
Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers |
Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho |
1413 |
220 |
2241 |
Actuaries, Mathematicians and Statisticians |
Chuyên viên thống kê và Nhà toán học |
1000 |
22 |
2245 |
Land Economists and Valuers |
Nhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá |
1035 |
9 |
2312 |
Marine Transport Professionals |
Chuyên viên vận chuyển hàng hải |
1000 |
11 |
2321 |
Architects and Landscape Architects |
Kiến trúc sư và họa viên kiến trúc |
1391 |
59 |
2322 |
Cartographers and Surveyors |
Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên |
1000 |
12 |
2331 |
Chemical and Materials Engineers |
Kỹ sư hóa và vật liệu |
1000 |
125 |
2332 |
Civil Engineering Professionals |
Kỹ sư xây dựng dân dụng |
2174 |
274 |
2333 |
Electrical Engineers |
Kỹ sư điện |
1254 |
140 |
2334 |
Electronics Engineers |
Kỹ sư Điện tử |
1000 |
278 |
2335 |
Industrial, Mechanical and Production Engineers |
Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất |
1539 |
691 |
2339 |
Other Engineering Professionals |
Kỹ sư chuyên ngành |
1000 |
559 |
2341 |
Agricultural and Forestry Scientists |
Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp |
1000 |
28 |
2346 |
Medical Laboratory Scientists |
Chuyên gia nghiên cứu y khoa |
1602 |
19 |
2347 |
Veterinarians |
Bác sĩ thú y |
1000 |
17 |
2349 |
Other Natural and Physical Science Professionals |
Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội |
1000 |
Viết Bình Luận (Cam kết thông tin được bảo mật)
Mới cập nhật
Tiêu điểm
Visa mới nhấtMegastudy đã tư vấn thành công cho hàng nghìn visa cho các du học sinh đi học tại các nước nền giáo dục hàng đầu thế giới như: Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Thụy Sỹ, Singapore…
|