TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Tiền thân của Trường Đại Học DRB – HICOM là trường Cao đẳng Quốc tế Tự động hóa Malaysia (International College of Automotive Malaysia - ICAM). Với gần 20 năm kinh nghiệm trong ngành lĩnh vực mới, DBR-HICOM mang đến chương trình giảng dạy độc đáo, sự pha trộn cân bằng giữa lý thuyết và thực tế với 51 chương trình từ văn bằng, bằng cấp và nghiên cứu sau đại học với sự nhấn mạnh vào hệ thống sinh thái ô tô. Đại học DRR-HICOM mang sứ mệnh đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cho ngành công nghiệp ô tô, đồng thời tạo nhiều cơ hội cho sinh viên làm việc trong ngành này để nâng cao trình độ.
* Địa điểm tọa lạc
Đại Học DRB – HICOM tọa lạc khu vực Pekan, thành phố Pahang Darul Makmur - thành phố lớn thứ 3 tại Malaysia. Với một lịch sử lâu dài và phong phú, Pekan ngày nay đã phát triển thành một trung tâm công nghiệp rất quan trọng, đặc biệt là với việc thành lập các nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô. Những chiếc xe được sản xuất từ các thương hiệu nước ngoài như Mercedes Benz, Volkswagen, Isuzu, Suzuki, và xe tải sản xuất trong nước, xe tải, xe buýt và thậm chí cả xe bọc thép quân sự
* Cơ sở vật chất
Các cơ sở trong khuôn viên trường:
- Tòa nhà hành chính
- Trung tâm sinh viên
- MENSA (Khu vực và cafe sinh viên)
- Hội trường Đa mục đích
- Giảng đường
- Trung tâm Máy tính
- Thảo luận & Phòng thí nghiệm
- Trung tâm Tài nguyên
- Làng Đại học (chỗ ở)
- Dịch vụ Wi-fi
DRB-HICOM cũng có các cơ sở học tập như:
- Dạy Robot
- Chỗ Hàn Robots
- Kiểm tra Jig for Assy Backbone
- Kiểm tra Phanh Khung gầm
- Đình chỉ Tester
- CATIA Lab
- CAVIS Lab
- Hệ thống chứa hàng
- Hệ thống phun sơn
- Cung cấp hệ thống đồ nghề
- Máy CNC
- Trung tâm 3S
- 4-post Hoist
- Động cơ Mitsubishi
- Động cơ Diesel Isuzu D-Max Common Rail Diesel Turbo
- Động cơ xăng Turbo Mitshubishi EVO
* Ngành đào tạo
Kỹ thuật, Công nghệ, Quản trị & Kinh doanh.
TẠI SAO BẠN NÊN DU HỌC TẠI TRƯỜNG DRB-HICOM
+ DRB-HICOM là một trong những trường đầu tiên ở ASEAN cung cấp chương trình cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ tại nhà liên quan đến hệ sinh thái ô tô, bao gồm các nghiên cứu về cơ khí, kinh doanh và quản lý.
+ Trường trang bị cơ sở vật chất hiện đại, với đầy đủ các lớp học thoải mái, kết hợp cùng với các phòng thí nghiệm cho đào tạo thực tế.
+ DRB - HICOM với mạng lưới đối tác giáo dục đến từ nhiều nơi trên thế giới như Trung Quốc, Brunei,…
+ Trường đảm bảo cơ hội việc làm trong các công ty thuộc tập đoàn DRB-HICOM như là PROTON, Sản xuất Tự động hóa HICOM, PUSPAKOM, phân phối tự động DRB-HICOM, Modenas, Pos Malaysia, Dịch vụ Sân bay KL, Ngân hàng Mualamat, Alam Flora và các công ty khác trong tập đoàn.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC DRB-HICOM
KHÓA HỌC FOUNDATION
STT |
Ngành |
Thời gian |
Học phí |
Chi phí khác |
1 |
Kỹ thuật |
1 năm |
3.283$ |
1.370$ |
2 |
Kinh doanh |
1 năm |
2.700$ |
1.418$ |
CHƯƠNG TRÌNH DIPLOMA QUẢN TRỊ KINH DOANH
STT |
Ngành |
Thời gian |
Học phí |
Chi phí khác |
1 |
Kế toán |
2.5 năm |
8.515$ |
2.944$ |
2 |
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
2.5 năm |
7.540$ |
2.895$ |
3 |
Quản lí đấu thầu |
2.5 năm |
7.540$ |
2.895$ |
4 |
Quản lí tự động |
2.5 năm |
7.540$ |
2.895$ |
5 |
Quản lí dây chuyền tự động |
2.5 năm |
7.540$ |
2.895$ |
6 |
Kinh doanh |
2.5 năm |
7.540$ |
2.895$ |
7 |
Tài chính và Ngân hàng Hồi giáo |
2.5 năm |
7.540$ |
2.870$ |
8 |
Công nghệ thông tin |
2.5 năm |
7.540$ |
2.845$ |
CHƯƠNG TRÌNH DIPLOMA KĨ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Ngành |
Thời gian |
Học phí |
Chi phí khác |
1 |
Công nghệ tự động |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
2 |
Kiểm tra bộ phận xe |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
3 |
Quản lí lắp ráp xe |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
4 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
5 |
Quản lí hệ thống tự động |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
6 |
Công nghệ kĩ thuật oto |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
7 |
Công nghệ kỹ thuật trong hệ thống chất lượng |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
8 |
Kĩ thuật cơ khí |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
9 |
Công nghệ kĩ thuật sản xuất |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
10 |
Kĩ thuật công nghệ vật liệu |
2.5 năm |
10.923$ |
2.968$ |
11 |
An toàn và sức khỏe nghề nghiệp |
2.5 năm |
8.422$ |
2.870$ |
CHƯƠNG TRÌNH BACHELOR KINH DOANH
STT |
Ngành |
Thời gian |
Học phí |
Chi phí khác |
1 |
Kế toán |
3.5 năm |
14.597$ |
3.910$ |
2 |
Quản lý hoạt động |
3 năm |
13.478$ |
3.860$ |
3 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 năm |
13.478$ |
3.788$ |
4 |
Tài chính ngân hàng Hồi giáo |
3 năm |
13.478$ |
3.837$ |
5 |
Công nghệ thông tin |
3 năm |
13.478$ |
3.837$ |
6 |
Quản trị Marketing |
3 năm |
13.478$ |
3.812$ |
7 |
Quản trị hệ thống thông tin kinh doanh |
3 năm |
13.478$ |
3.812$ |
8 |
Quản trị rủi ro doanh nghiệp |
3 năm |
13.478$ |
3.788$ |
9 |
Quản lí bán lẻ |
3 năm |
13.478$ |
3.788$ |
10 |
Quản trị kinh doanh |
3 năm |
13.478$ |
3.788$ |
CHƯƠNG TRÌNH BACHELOR KĨ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Ngành |
Thời gian |
Học phí |
Chi phí khác |
1 |
BMET |
4 năm |
17.954$ |
3.946$ |
2 |
BMET Cơ điện tử |
4 năm |
17.954$ |
3.890$ |
3 |
BMET Sản xuất |
4 năm |
17.954$ |
3.921$ |
4 |
BMET Hệ thống chất lượng |
4 năm |
17.954$ |
3.897$ |
5 |
BMET Nguyên liệu |
4 năm |
17.954$ |
3.897$ |
6 |
BMET Công nghệ dịch vụ oto |
4 năm |
17.954$ |
3.824$ |
7 |
BMET Thiết kế Công nghiệp |
4 năm |
17.954$ |
3.824$ |
8 |
Cử nhân an toàn và sức khỏe nghề nghiệp |
4 năm |
17.954$ |
3.800$ |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC
STT |
Ngành |
Thời gian |
Học phí |
Chi phí khác |
1 |
Quản lí dự án (Certificate) |
8 tháng |
7.438$ |
1.995$ |
2 |
Quản lí chuỗi cung ứng (Certificate) |
8 tháng |
7.438$ |
1.995$ |
3 |
MSc Kỹ sư Công nghệ |
2 năm |
8.536$ |
3.378$ |
4 |
Thạc sỹ khoa học về thiết kế công nghiệp |
1 năm |
8.536$ |
3.378$ |
5 |
Thạc sĩ quản trị nghiên cứu |
2 năm |
9.131$ |
3.378$ |
6 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
1 năm |
9.131$ |
3.378$ |
7 |
Thạc sĩ quản lí chuỗi cung ứng |
1 năm |
9.131$ |
3.378$ |
8 |
Thạc sĩ Công nghệ Thông tin |
1 năm |
9.131$ |
3.378$ |
9 |
Thạc sĩ Khoa học Công nghệ |
1 năm |
9.131$ |
3.378$ |
10 |
Thạc sĩ Khoa học về Quản lí dự án |
1 năm |
9.131$ |
3.378$ |
11 |
Tiến sĩ Kĩ thuật (Nghiên cứu) |
3 năm |
9.138$ |
4.297$ |
12 |
Tiến sĩ Quản trị (Nghiên cứu) |
3 năm |
9.138$ |
4.297$ |
* Các khoản phí khác - bao gồm đơn đăng ký và đăng ký, tiền gửi, bảo hiểm, thư viện & tài nguyên, phòng thí nghiệm & hội thảo, hoạt động của sinh viên và lệ phí thi.
PHÒNG Ở (Chi phí 1 tháng)
STT |
Loại phòng |
Tòa Nhà 1 |
Tòa Nhà 3 |
Tòa Nhà 2 |
1 |
Phòng đơn cao cấp |
116$ |
123$ |
116$ |
2 |
Phòng đôi cao cấp |
|
90$ |
|
3 |
Phòng đơn |
90$ |
77$ |
90$ |
4 |
Phòng đôi |
66$ |
|
66$ |
5 |
Phòng ba |
|
61$ |
|
6 |
Phòng bốn |
61$ |
60$ |
61$ |
Hãy LIÊN HỆ MEGASTUDY và nhanh tay đăng ký TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết và nhận nhiều ưu đãi.
CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ MEGASTUDY
Hotline 24/7: 0904 683 036