STT |
TRƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM |
LOẠI HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ | GHI CHÚ |
1 | Eynesbury | Adelaide | HB cho THPT, dự bị ĐH, cao đẳng | 20 - 50% học phí | Sinh viên quốc tế GPA > 6.0 |
2 | SAIBT - University of South Australia | Adelaide | HB khóa dự bị, cao đẳng và chuyển tiếp | 2,500 AUD 10 tuần tiếng anh |
SV quốc tế học tiếng anh cùng với khóa chính tại trường |
3 | Flinder University | Adelaide | HB thạc sỹ cho các ngành Kinh tế, kế toán tài chính, Quản trị kinh doanh | 15% học phí | |
Adelaide | HB dự bị đại học, cao đẳng | 2,500 – 5,000 AUD | |||
4 | Adelaide International School (AIS) | Adelaide | HB khóa THPT | 50% học phí | |
University of Adelaide | Adelaide | Arts Merit scholarship for Vietnam cho ĐH, Thạc sỹ | 4,000 AUD | ||
5 | Deakin College | Melbourne | HB dự bị đại học, cao đẳng | 4,000 AUD | |
Charles Sturt University Study Centres | Brisbane, Sydney, Melbourne | HB Cho đại học, thạc sỹ | 2,000 - 4,000 AUD | ||
6 | Southern Cross University | Gold Coast, Lismose, Coffs Harbour, Melbourne | HB cho đại học, thạc sỹ | 2,800 - 4,000 AUD | |
7 | Torrens University | Melbourne, Sydney | 2018 International Student Merrit scholarship - Business cho thạc sỹ, đại học | 25% học phí | SV nhâp học khóa Business, IELTS 6.5 cho ĐH, IELTS 7.0 cho thạc sỹ |
8 | Latrobe University | Melbourne | HB cho đại học, thạc sỹ | 10 - 25% học phí | |
Melbourne | HB khóa tiếng anh Elicos | 10 tuần | SV quốc tế học tiếng anh cùng với khóa chính tại trường | ||
9 | The university of Melbourne | Melbourne | International Undergraduate scholarship | 10,000 AUD 50 - 100% học phí |
SV có thành tích học tập xuất sắc |
10 | Swinburne University | Melbourne | HB khóa dự bị ĐH, cao đẳng | 2,500 AUD | |
Melbourne | Swinburne International excellence Scholarship cho ĐH, Thạc sỹ | 10 - 25% học phí | |||
11 | Deakin University | Melbourne | HB cho đại học, thạc sỹ | lên đến 20% học phí | |
12 | Federation University | Brisbane, Melbounre | HB cho campus Brisbane, bậc ĐH, Thạc sỹ | 50% học phí | SV đầu tiên nhập học 2018 ở Brisbane campus, IELTS 7.0 |
13 | Monash University | Melbourne | HB cho đại học, thạc sỹ | 4,000 AUD cho Faculty of Art 10,000 AUD cho Business School 6,000 AUD Cho Faculty of IT 4,000 AUD cho Faculty of Pharmacy 6,000 - 8,000 AUD cho Faculty of Science Hb lên đến 100% học phí cho leadership scholarship |
|
14 | RMIT | Melbourne | HB cho đại học, thạc sỹ | 4,300 AUD cho 10 tuần học tiếng anh, 5,000 AUD cho học kỳ đầu, 2,000 AUD cho sinh hoạt phí |
deadline 19/11/2018 |
15 | Le Cordon Bleu | Melbourne, Sydney, Adelaide, Perth | 20,000 AUD cho 3 năm cho campus Perth | ||
16 | Ozford college | Melbourne | HB cho đai học | 4,000 AUD | |
17 | Victoria University | Melbourne | HB cho Business, IT, Engineering khóa thạc sỹ | 2,000 AUD | Áp dụng khi sinh viên có điểm xuất sắc ở Học kỳ đầu |
18 | Australia Catholic University | Brisbane, Canberra, Melbourne, Adelaide, Sydney, Ballarat | ACU International student scholarship (ISS) cho Đại học, Thạc sỹ | 50% học phí cho cả khóa học | GPA >3.2, Deadline 30/09 cho Feb intake, 30/04 cho July Intake |
19 | Australia National University | Canberra | HB dự bị đại học, cao đẳng | 2,500 – 5,000 AUD | |
20 | University of Canberra | Canberra | UC International scholarship for Vietnam | 5,000 AUD - 36,000 AUD | Học bổng cho đại học và sau đại học, đặc biệt là ngành sports |
21 | Taylor College | Sydney | HB Cho khóa dự bị, cao đẳng | 2,500 – 5,000 | |
22 | SIBT - Western Sydney University | Sydney | Western sydney university sydney campus scholarship | 2,500 AUD | SV quốc tế học khóa dự bị, cao đẳng tại SIBT và chuyển tiếp đại học tại Western sydney univeristy, sydney city campus. SV có thư mời từ 1/3/2017 |
23 | The University of Sydney | Sydney | HB dự bị đại học, cao đẳng | 2,500 – 5,000 AUD | |
24 | Macquarie University | Sydney | ASEAN Scholarship | 5,000 AUD | HB hàng năm cho sinh viên ASEAN nhập học Đại học, Thạc sỹ |
25 | University of Technology, Sydney (UTS) | Sydney | Academic Excellence Awards cho đại học, thạc sỹ | 5,000 AUD | Cơ hội tham gia chương trình Leadership Program Training tại UTS |
26 | University of Wollongong | wollongong | Undergraduate Excellence Scholarships (UES) | 15 - 50% | SV xuất sắc nhâp học tại trường trừ các chuyên ngành (Medicine, Nursing, Nutrition or exercise science, dietetics, psychology, social work) |
27 | International College of Management, Sydney (ICMS) | Sydney | ICMS scholarship cho đại học, thạc sỹ | Lên đến 25,000 AUD cho Đại học, 50% học phí cho thạc sỹ |
GPA >8.0, IELTS 6.5 - 7.0, eassay và phỏng vấn |
28 | University of Queensland | Queensland | HB cho đại học, thạc sỹ | 3,000 AUD - 25% học phí | |
29 | Griffith University | Brisbane | GELI Direct entry program (DEP) Scholarship cho bậc THPT, dự bị, cao đẳng | 1,000 AUD | Sinh viên xuất sắc của chương trình DEP |
Brisbane | HB cho sinh viên IB, hoặc sinh viên xuất sắc cho ĐH, Thạc sỹ | 1,000 AUD cho sinh viên có người thân học tại trường 10 - 50% học phí |
Tùy loại HB để xét điều kiện riêng về kết quả học tập ở các môn hoàn thành | ||
30 | Central Queensland University (CQU) | Nhiều thành phố | International scholarship cho Đại học, Thạc sỹ | 20% học phí | GPA >7.5 |
31 | Queensland University of Technology (QUT) | Brisbane | English scholarship | 25 - 50% học phí (210 - 315AUD/tuần) | SV học EAP 1 và khóa chính Diploma (Business, IT, Creative industries, engineering) |
Brisbane | Diploma scholarships (cho bậc dự bị, cao đẳng) | 25% học phí | SV hoàn thành khóa cao đẳng với thành tích xuất sắc sẽ nhận học bổng cho khóa chính | ||
Brisbane | HB cho khóa đại học, thạc sỹ | 25% học phí | IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), GPA 9 | ||
32 | Jame Cook Brisbane (JCUB) | Brisbane | 4,000 AUD cho Đại học, Thạc sỹ | ||
33 | The University of Western Australia | Perth | HB dự bị đại học, cao đẳng | 2,500 – 5,000 AUD | |
34 | Murdoch University | Perth | Murdoch University Preparation course | 2,000 AUD | Hoàn thành lớp 11, GPA >7.0, IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) trở lên. GCE O levels với điểm "B" ở 5 môn |
Perth | Murdoch University diploma scholarship | 2,000 AUD | Hoàn thành lớp 12, GPA >7.0, IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) trở lên. GCE A levels với điểm tối thiếu 1 điểm "C" và 1 điểm "D", hoặc điểm IB 25 |
||
35 | Canning College | Western Australia | HB Cho khóa dự bị, cao đẳng | 5,000 - 10,000 AUD | Được cấp dựa trên hồ sơ đăng ký học |
36 | Eith Cowan University | Perth | 10 tuần English scholarship | 4,300 AUD | Học tiếng anh cùng khóa chính Diploma tại ECU |
Perth | 10 - 20% học phí | ||||
37 | Navitas | Navitas Early birds scholarship | 4,000 AUD cho THPT, dự bị, cao đẳng | Hoàn thành lớp 11 và 12 với GPA > 7.0 và có thư mời từ trường college của Navita |
Hãy LIÊN HỆ MEGASTUDY và nhanh tay đăng ký TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết và nhận nhiều ưu đãi.
CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ MEGASTUDY
Hotline 24/7: 0904 683 036