1. ĐIỀU KIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình định cư mới này chia làm 2 stream: Express Entry và Non-Express Entry.
Điều kiện của chương trình này gồm:
- Có Job Offer thuộc nhóm ngành mà tỉnh bang công bố:
- Computer and information systems managers
- Electrical and Electronics engineers
- Computer engineers (except software engineers and designers)
- Information System analysts and consultants
- Database analysts and Data administrators
- Software engineers and designers
- Computer programmers and interactive media developers
- Web designers and developers
- Computer network technicians
- User support technicians
- Information system testing technicians
- Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực CNTT (nếu ngoài Canada, ít nhất 1 năm kinh nghiệm trong 5 năm gần nhất)
- Có bằng cấp đại học, diploma hoặc sau đại học / thạc sĩ.
Express Entry: Nếu thỏa mãn những điều kiện trên, bạn sẽ nhận được Đề cử tỉnh bang và tiến hành nộp hồ sơ PR lên liên bang.
Non-Express Entry: Bạn sẽ được cộng 600 điểm vào hồ sơ EE, điều này đảm bảo gần như chắc chắn bạn sẽ được chọn để nộp hồ sơ PR khi IRCC tiến hành drawEE. Thời gian xử lý hồ sơ EE sẽ nhanh hơn rất nhiều so với Đề cử tỉnh bang.
2. DANH SÁCH ƯU TIÊN
Hầu hết các chương trình liên quan đến ngành công nghệ thông tin của trường đều có các mã NOC thuộc liệt kê trong danh sách ưu tiên định cư này. Cụ thể như sau:
Chương trình Diploma và Certificate
|
- Business Information System Diploma: Bao gồm các mã NOC 2171, 2174, 2175
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Business-Information-Systems.aspx
- Computer System Technology Diploma: Bao gồm các mã NOC 2173, 2174, 2281
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Computer-Systems-Technology.aspx
- Computer Engineering Technology Diploma: Bao gồm các mã NOC 2171, 2241, 2281
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Computer-Engineering-Technology.aspx
- Computer Networking Technician Certificate: Bao gồm các mã NOC 2281, 2282
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Computer-Networking-Technician.aspx
- Graphic Design Diploma: Bao gồm mã NOC 2175
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Computer-Networking-Technician.aspx
- Interactive Design and Technology Diploma: Bao gồm các mã NOC 2174, 2175
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Graphic-Communications.aspx
- Electrical Engineering Technology: Có mã NOC 2241
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Electrical-Engineering-Technology.aspx
- Electronic Engineering Technology: Có mã NOC 2241
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Electronic-Systems-Engineering-Technology.aspx
|
Chương trình sau đại học
|
- Artificial Intelligence and Data Analytics - PG certificate: Có mã NOC 2171
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Artificial-Intelligence-and-Data-Analytics.aspx
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Cloud-Computing-and-Blockchain.aspx
- Cyber Security – PG Certificate: Có mã NOC 2171
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Cyber-Security.aspx
- Software Developer – PG Certificate: Có các mã NOC 2173, 2174, 2175
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Software-Developer.aspx
- Technology Management – PG Certificate: Có mã NOC 0213
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Technology-Management.aspx
- Project Management – PG Certificate: Có mã NOC 0213
https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Project-Management-PGC.aspx
|