I. Tại sao nói New South Wales (Úc) là điểm đến du học lý tưởng?
Bang New South Wales không chỉ nổi tiếng bởi những công trình kiến trúc cổ kính xen lẫn cao ốc hiện đại mà còn nhờ nền giáo dục tiên tiến, môi trường sống thuận lợi, nên ngày càng thu hút nhiều du học sinh quốc tế trên khắp thế giới. Trong đó sinh viên Việt Nam cũng góp một lượng du học sinh đáng kể.
1. Nền giáo dục hàng đầu thế giới
Tại New South Wales hệ thống giáo dục luôn được chú trọng nhằm phát triển song song cùng nền kinh tế. Vì vậy, các chương trình đào tạo đều được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của xã hội và phù hợp với thế mạnh của bang.
Thành phố Sydney và bang NSW có nhiều trường đại học danh tiếng. Trong đó, phải kể đến 11 trường đại học đại diện cho nền giáo dục chất lượng cao như:
- Southern Cross University
- University of Newcastle
- University of New England
- Charles Sturt University
- Australian Catholic University
- Macquarie University
- University of New South Wales
- University Sydney
- University of Technology in Sydney
- University of Western Sydney
- Australian National University
- University of Canberra
- University of Wollongong
Đồng nghĩa với việc bằng cấp được chứng nhận trên toàn thế giới, các sinh viên sau khi tốt nghiệp luôn được săn đón bởi những nhà tuyển dụng chuyên nghiệp và hấp dẫn nhất, tạo điều kiện thuận lợi để bạn trẻ bước đầu thực hiện ước mơ về công việc tương lai của mình.
2. Môi trường sống lý tưởng
Nhắc đến New South Wales không thể không nhắc đến Sydney – “thành phố Cảng” nổi tiếng nhộn nhịp và có nhiều thắng cảnh nghệ thuật, được coi là “trái tim” của New South Wales. Không chỉ là trung tâm tài chính hàng đầu của Úc, Sydney còn là địa điểm du lịch của khách quốc tế với những bãi biển đẹp và những công trình kiến trúc độc đáo như nhà hát Opera (Opera House) có lối kiến trúc hình con sò hay những cánh buồm no gió ra khơi là công trình kiến trúc tiêu biểu của thế kỷ 20, 1 trong các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng thế giới hay cầu Cảng (Habour Bridge) là địa điểm du lịch thu hút nhiều khách quốc tế.
Nơi đây còn được mệnh danh là nơi đáng sống bậc nhất thế giới nhờ môi trường trong lành, tỷ lệ tội phạm thấp và các hoạt động ngoài trời hấp dẫn. Đặc biệt, khu Blue Mountain ở phía Tây Sydney là môi trường thiên nhiên tuyệt vời, phong cảnh ngọan mục với những cánh rừng cây nhựa đỏ, những hẻm núi, các vách đá dựng đứng, là nơi thích hợp để tổ chức dã ngọai, rất tuyệt vời cho việc leo núi hoặc đi xe đạp dọc theo những con đường mòn trong những khu rừng mưa nhiệt đới này.
Canberra – thủ phủ của nước Úc, được biết đến với những công viên, khu vườn yên tĩnh và cuộc sống yên bình. Hầu hết các đại sứ quán các nước đều tập trung ở Canberra, hình thành một cộng đồng đa văn hóa.
II. Danh sách Tay nghề Định cư mới 2017 - 2018
Những nghề nghiệp trong danh sách này có thể được sử dụng để xin định cư Úc theo diện tay nghề có bảo lãnh, theo đó đương đơn được cộng thêm 5 điểm vào hồ sơ của mình. Những đương đơn có số điểm cao nhất sẽ được mời nộp visa 190.
Nếu được cấp visa, bạn sẽ phải sinh sống và làm việc tại NSW ít nhất 2 năm.
“Nhu cầu xin tiểu bang NSW bảo lãnh rất cao, và thường vượt quá số lượng visa được phép cấp theo dạng 190. Do số lượng hồ sơ nhiều, chỉ những đương đơn được chọn mới được liên lạc và mời nộp đơn,” Bộ Kỹ nghệ cho biết.
Dưới đây là danh sách NSW 2017 - 2018:
ANZSCO Code |
Nominated Occupation |
Field |
133111 |
Construction Project Manager |
Other |
133211 |
Engineering Manager |
Other |
134111 |
Child Care Centre Manager |
Education |
134212 |
Nursing Clinical Director |
Health |
134214 |
Welfare Centre Manager |
Health |
141311 |
Hotel or Motel Manager |
Tourism & Hospitality |
221111 |
Accountant (General) |
Business & Finance |
221112 |
Management Accountant |
Business & Finance |
221113 |
Taxation Accountant |
Business & Finance |
221213 |
External Auditor |
Business & Finance |
221214 |
Internal Auditor |
Business & Finance |
224111 |
Actuary |
Business & Finance |
224511 |
Land Economist |
Other |
224512 |
Valuer |
Other |
232111 |
Architect |
Other |
232112 |
Landscape Architect |
Engineers |
233111 |
Chemical Engineer |
Engineers |
233211 |
Civil Engineer |
Engineers |
233212 |
Geotechnical Engineer |
Engineers |
233213 |
Quantity Surveyor |
Engineers |
233214 |
Structural Engineer |
Engineers |
233215 |
Transport Engineer |
Engineers |
233311 |
Electrical Engineer |
Engineers |
233411 |
Electronics Engineer |
Engineers |
233511 |
Industrial Engineer |
Engineers |
233512 |
Mechanical Engineer |
Engineers |
233513 |
Production or Plant Engineer |
Engineers |
233911 |
Aeronautical Engineer |
Engineers |
233913 |
Biomedical Engineer |
Engineers |
233914 |
Engineering Technologist |
Engineers |
233915 |
Environmental Engineer |
Engineers |
233916 |
Naval Architect |
Engineers |
234112 |
Agricultural Scientist |
Science |
234611 |
Medical Laboratory Scientist |
Science |
234711 |
Veterinarian |
Science |
234914 |
Physicist(medical physicist only) |
Science |
241111 |
Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher |
Education |
241411 |
Secondary School Teacher |
Education |
241511 |
Special Needs Teacher |
Education |
251211 |
Medical Diagnostic Radiographer |
Health |
251212 |
Medical Radiation Therapist |
Health |
251213 |
Nuclear Medicine Technologist |
Health |
251214 |
Sonographer |
Health |
251411 |
Optometrist |
Health |
252411 |
Occupational Therapist |
Health |
252511 |
Physiotherapist |
Health |
252611 |
Podiatrist |
Health |
253411 |
Psychiatrist |
Health |
253912 |
Emergency Medicine Specialist |
Health |
253913 |
Obstetrician and Gynaecologist |
Health |
253914 |
Ophthalmologist |
Health |
253915 |
Pathologist |
Health |
253917 |
Diagnostic and Interventional Radiologist |
Health |
253999 |
Medical Practitioners nec |
Health |
254111 |
Midwife |
Health |
254411 |
Nurse Practitioner |
Health |
254412 |
Registered Nurse (Aged Care) |
Health |
254413 |
Registered Nurse (Child and Family Health) |
Health |
254414 |
Registered Nurse (Community Health) |
Health |
254415 |
Registered Nurse (Critical Care and Emergency) |
Health |
254417 |
Registered Nurse (Disability and Rehabilitation) |
Health |
254418 |
Registered Nurse (Medical) |
Health |
254421 |
Registered Nurse (Medical Practice) |
Health |
254422 |
Registered Nurse (Mental Health) |
Health |
254423 |
Registered Nurse (Perioperative) |
Health |
254424 |
Registered Nurse (Surgical) |
Health |
254425 |
Registered Nurse (Paediatric) |
Health |
254499 |
Registered Nurses nec |
Health |
261111 |
ICT business Analyst |
ICT |
261112 |
Systems Analyst |
ICT |
261311 |
Analyst Programmer |
ICT |
261312 |
Developer Programmer |
ICT |
261313 |
Software Engineer |
ICT |
262112 |
ICT Security Specialist |
ICT |
263111 |
Computer Network and Systems Engineer |
ICT |
263311 |
Telecommunications Engineer |
ICT |
263312 |
Telecommunications Network Engineer |
ICT |
271111 |
Barrister |
Business & Finance |
271311 |
Solicitor |
Business & Finance |
272311 |
Clinical Psychologist |
Social & Welfare Professionals |
272312 |
Educational Psychologist |
Social & Welfare Professionals |
272313 |
Organisational Psychologist |
Social & Welfare Professionals |
272399 |
Psychologists nec |
Health |
272511 |
Social Worker |
Social & Welfare Professionals |
312111 |
Architectural Draftsperson |
Engineers |
312211 |
Civil Engineering Draftsperson |
Engineers |
312212 |
Civil Engineering Technician |
Engineers |
312311 |
Electrical Engineering Draftsperson |
Engineers |
312312 |
Electrical Engineering Technician |
Engineers |
313214 |
Telecommunications Technical Officer or Technologist |
ICT |
321111 |
Automotive Electrician |
Automotive Trades |
321211 |
Motor Mechanic (General) |
Automotive Trades |
321212 |
Diesel Motor Mechanic |
Automotive Trades |
321213 |
Motorcycle Mechanic |
Automotive Trades |
321214 |
Small Engine Mechanic |
Automotive Trades |
322211 |
Sheetmetal Trades Worker |
Metal Trades |
322311 |
Metal Fabricator |
Metal Trades |
322313 |
Welder (First Class) |
Metal Trades |
323211 |
Fitter (General) |
Metal Trades |
323212 |
Fitter and Turner |
Metal Trades |
323213 |
Fitter-Welder |
Metal Trades |
323214 |
Metal Machinist (First Class) |
Metal Trades |
323313 |
Locksmith |
Metal Trades |
324111 |
Panel Beater |
Automotive Trades |
331111 |
Bricklayer |
Building Trades |
331112 |
Stonemason |
Building Trades |
331211 |
Carpenter and Joiner |
Building Trades |
331212 |
Carpenter |
Building Trades |
331213 |
Joiner |
Building Trades |
332211 |
Painting trades workers |
Building Trades |
333111 |
Glazier |
Other |
333211 |
Fibrous Plasterer |
Building Trades |
333212 |
Solid Plasterer |
Building Trades |
333411 |
Wall and Floor Tiler |
Building Trades |
334111 |
Plumber (General) |
Building Trades |
334112 |
Airconditioning and Mechanical Services Plumber |
Building Trades |
334113 |
Drainer |
Building Trades |
334114 |
Gasfitter |
Building Trades |
334115 |
Roof plumber |
Building Trades |
341111 |
Electrician (General) |
Building Trades |
341113 |
Lift Mechanic |
Building Trades |
342111 |
Airconditioning and Refrigeration Mechanic |
Building Trades |
342313 |
Electronic Equipment Trades Worker |
Other |
342314 |
Electronic Instrument Trades Worker (General) |
Other |
351111 |
Baker |
Tourism & Hospitality |
351211 |
Butcher or Smallgoods Maker (excluding the activity of slaughtering animals, or primarily boning, slicing or packaging meat in a non-retail setting.) |
Other |
351311 |
Chef (excludes positions in Fast Food or Takeaway Food Service) |
Tourism & Hospitality |
351411 |
Cook* (excludes positions in Fast Food or Takeaway Food Service) *Must have at least 2 years work experience as Cook in a commercial kitchen |
Tourism & Hospitality |
394111 |
Cabinetmaker |
Building Trades |
411411 |
Enrolled Nurse |
Health |
Hãy LIÊN HỆ MEGASTUDY và nhanh tay đăng ký TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết và nhận nhiều ưu đãi.
CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ MEGASTUDY
Trụ sở chính tại Hà Nội: Tầng 9, tòa nhà Phan Anh, 27 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nội - Điện thoại: 024.73.060.696
VP Hồ Chí Minh : Tầng 3, 25bis Nguyễn Văn Thủ, Phường Dakao, Quận 1, Hồ Chí Minh - Điện thoại: 028.73.060.696
Hotline 24/7: 0904 683 036 - 1900 63 66 87