I. THÔNG TIN HỌC BỔNG
1. Giảm 50% phí ghi danh áp dụng cho tất cả các chuyên ngành (chỉ còn 214 SGD)
2. Đối với chương trình dự bị đại học quốc tế : Giảm 1,500 SGD
3. Đối với các chuyên ngành Kinh doanh/ Du lịch khách sạn/ Logistics:
- Chương trình Cao đẳng (năm 1): Giảm 1,000 SGD + 1,000 SGD hỗ trợ sinh viên nhập học giai đoạn COVID
- Chương trình cao đẳng nâng cao (năm 1 và 2): Giảm 3,000 SGD + 1,000 SGD hỗ trợ sinh viên nhập học giai đoạn COVID
- Chương trình Chứng chỉ sau đại học: Giảm 2,000 SGD + 1,000 SGD hỗ trợ sinh viên nhập học giai đoạn COVID
4. Đối với chuyên ngành kỹ thuật:
- Chương trình Cao đẳng nâng cao kỹ thuật xây dựng/Cao Đẳng Nâng Cao về Kỹ thuật Môi trường Xây dựng : Giảm 2,000 SGD + 1,000 SGD hỗ trợ sinh viên nhập học giai đoạn COVID
- Chương trình Chứng chỉ sau đại học: Giảm 2,000 SGD + 1,000 SGD hỗ trợ sinh viên nhập học giai đoạn COVID
5. Đối với chuyên ngành mầm non:
- Chương trình Cao đẳng quốc tế và Cao đẳng nâng cao quốc tế: Giảm 2,000 SGD + 1,000 SGD hỗ trợ sinh viên nhập học giai đoạn COVID
6. Đối với chương trình Cử nhân (danh dự) chuyên ngành quản lý khách sạn và quản trị kinh doanh (Top-up)
- Giảm 1,000 SGD + 1,000 SGD hỗ trợ sinh viên nhập học giai đoạn COVID (chỉ dành cho sinh viên mới)
7. Đối với chương trình thạc sỹ quản trị kinh doanh (MBA- UWS) :
- Giảm 6,500 SGD + 1,000 SGD hỗ trợ sinh viên nhập học giai đoạn COVID
Lưu ý:
- Hạn nộp application fee: Trước 2 tuần mỗi kỳ intake (không kể thứ 7, chủ nhật)
-
Sinh viên đăng ký khóa học tiếng Anh trong thời gian này cũng sẽ nhận được ưu đãi trên khi họ đăng ký vào học khoá chính.
Ngoài ra, NIM có những món quà tặng vô cùng ý nghĩa dành cho các bạn sinh viên mới nhập học như sau:
- Tặng 01 balo chất lượng cao
- Tặng 01 bình đựng nước tiện lợi
- Tặng 01 thẻ đi lại EZ link
II. HỌC PHÍ VÀ LỊCH KHAI GIẢNG NĂM 2022
STT |
Tên khóa học |
Thời gian học |
Học phí (sau khi trừ học bổng) - SGD |
Yêu cầu đầu vào |
Kỳ nhập học |
1 |
Certificate in General English (CGE) |
2 months per level (Elementary/ Intermediate /Advanced) |
8.453,00 |
- Làm bài kiểm tra anh văn - IELTS 1.0 hoặc tương đương - Ứng viên nên tối thiểu 14 tuổi tại thời điểm nộp đơn. |
3 Jan/ 14 Feb/ 14Mar/ 11 Apr/ 09 May/ 06 Jun/ 11 Jul/ 08 Aug/ 05 Sep/ 03 Oct/ 31 Oct/ 28 Nov |
2 |
Certificate in Foundation Studies (CFS) |
4-6 months |
6.676,80 |
- 2 GCE-O Level hoặc hoàn thành lớp 9 - IELTS 4.5 hoặc tương đương - Ứng viên đủ 16 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn. |
|
3 |
International Certificate in Foundation Studies (ICFS) |
10-12 months |
12.454,80 |
- 2 GCE-O Level hoặc hoàn thành lớp 9 - IELTS 3.5 hoặc tương đương - Ứng viên đủ 15 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn. |
|
4 |
Fundamentals Certificate in Early Childhood Care and Education (FCECCE) |
3 months |
2.675,00 |
- Hoàn thành ít nhất Secondary 2 (tương đương với lớp 8 tại Việt Nam) - Làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh của NIM và / hoặc thực hiện một cuộc phỏng vấn ngắn. - Ứng viên phải đủ 15 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
10 Jan/ 04 Apr/ 04 Jul/ 12 Sep/ 07 Nov |
5 |
Dip in Management (DIM) |
6-8 months |
10.272,00 |
- 2 GCE A Level hoặc hoàn thành Lớp 12 hoặc Văn bằng IB; hoặc tương đương IELTS 5.5 hoặc tương đương - Ứng viên đủ 17 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
3 Jan/ 14 Mar/ 09 May/ 11 Jul/ 05 Sep/ 31 Oct |
6 |
Advanced Dip in Management (ADIM) |
12-16 months |
19.688,00 |
||
7 |
Bachelor of Arts (Honours) in Business Management (Top-Up) |
8 - 12 months |
16,692,00 |
- Cao đẳng nâng cao chuyên ngành quản lý/ kinh doanh hoặc tương đương IELTS 6.0 hoặc tương đương |
|
8 |
Advanced Diploma in Construction Engineering (ADCE) |
18 months + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
20.972,00 |
- 2 GCE A level hoặc hoàn thành Lớp 12 chính quy (có Tín chỉ Toán học) hoặc Văn bằng IB; hoặc Văn bằng Bách khoa trong các lĩnh vực Xây dựng và /hoặc Xây dựng Dân dụng - IELTS 5.5 hoặc tương đương - Ứng viên đủ 17 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
03 Jan/ 28 Feb/ 11 Apr/ 23 May/ 11 Jul/ 22 Aug/ 03 Oct/ 14 Nov |
9 |
Advanced Diploma in Built Environment Engineering |
18 months + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
20.972,00 |
||
10 |
Postgraduate Diploma in Engineering Management (PDEM) |
12 months |
13.268,00 |
- Bằng cử nhân từ bất kỳ ngành học HOẶC trình độ học vấn, trình độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm làm việc khác có thể được xem xét trong từng trường hợp - IELTS 6.0 hoặc tương đương - Ứng viên phải ít nhất 21 tuổi tại thời điểm nộp đơn |
03 Jan/ 14 Mar/ 09 May/ 11 Jul/ 05 Sep/ 31 Oct |
11 |
Dip in Tourism & Hospitality Management (DTHM) |
6 months theory + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
10.432,50 |
- 2 GCE A Level hoặc hoàn thành Lớp 12 hoặc Văn bằng IB; hoặc tương đương - IELTS 5.5 hoặc tương đương - Ứng viên đủ 17 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
03 Jan/ 28 Feb/ 11 Apr/ 23 May/ 11 Jul/ 22 Aug/ 03 Oct/ 14 Nov |
12 |
Advanced Dip in Tourism & Hospitality Management (ADTHM) |
12 months theory + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
19.848,50 |
||
13 |
PGD in Tourism & Hospitality Mgt + Internship (PGD + IA) |
6 months theory + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
13.161,00 |
- Tốt nghiệp cử nhân bất cứ chuyên ngành nào hoặc hoàn thành chương trình đại học 3 năm hoặc tương đương - IELTS 6.0 hoặc tương đương - Ứng viên đủ 20 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
|
14 |
Bachelor of Arts (Honours) in International Tourism & Hospitality Management (Top-Up) |
8 - 12 months |
16,692,00 |
- Cao đẳng nâng cao chuyên ngành quản lý/ kinh doanh hoặc tương đương - IELTS 6.0 hoặc tương đương |
03 Jan/ 14 Mar/ 09 May/ 11 Jul/ 05 Sep/ 31 Oct |
15 |
International Diploma in Early Childhood Education – Teaching |
10 months |
14.873,00 |
- Ứng viên hoàn thành lớp 10 hoặc O level - Ít nhất 17 tuổi - Vượt qua bài kiểm tra Anh Văn của NIM |
31 Jan/ 25 Apr/ 20 June/ 15 Aug |
16 |
International Advanced Diploma in Early Childhood Education – Teaching & Leadership |
14 months |
19.688,00 |
- Ứng viên hoàn thành lớp 12 hoặc A level - Ít nhất 17 tuổi - Vượt qua bài kiểm tra Anh Văn của NIM |
|
17 |
Diploma in Logistics & Supply Chain Management |
6 - 8 months |
10.058,00 |
- 2 GCE A Level hoặc hoàn thành Lớp 12 hoặc Văn bằng IB;hoặc tương đương - IELTS 5.5 hoặc tương đương - Ứng viên đủ 17 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
03 Jan/ 14 Mar/ 09 May/ 11 Jul/ 05 Sep/ 31 Oct |
18 |
Adv Diploma in Logistics & Supply Chain Management |
12-16 months |
19.046,00 |
||
19 |
PGD in in Logistics & Supply Chain Management |
12 months |
10.058,00 |
- Tốt nghiệp cử nhân bất cứ chuyên ngành nào hoặc hoàn thành chương trình đại học 3 năm hoặc tương đương - IELTS 6.0 hoặc tương đương - Ứng viên đủ 20 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
03 Jan/ 14 Mar/ 09 May/ 11 Jul/ 05 Sep/ 31 Oct |
20 |
Master Of Business Administration (MBA) |
12 months |
17.120,00 |
- Tốt nghiệp đại học/ sau đại học/ ACCA hoặc CIMA (Các bằng cấp học thuật, chuyên môn hoặc kinh nghiệm làm việc có liên quan khác có thể được xem xét trong từng trường hợp cụ thể) - Sinh viên quốc tế: điểm tổng IELTS 6.0 (hoặc tương đương) và không có kỹ năng nào dưới 5.5 |
4 Jan/ 10 May/ 6 Sep |
III. VỀ HỌC VIỆN QUẢN LÝ NANYANG SINGAPORE
1. Thông tin chung
Thành lập năm 2001, Học viện Quản lý Nanyang (Nanyang Institute of Management) cam kết cung cấp chương trình giảng dạy, học tập và nghiên cứu chất lượng nhằm nâng cao kỹ năng, kiến thức và năng lực của sinh viên và các đối tác của trường, tập trung vào kiến thức thực tiễn, tinh thần học tập sáng tạo và bồi dưỡng trong môi trường tri thức với định hướng quốc tế. Học viện quản lý Nanyang Singapore – Liên tục trong 02 năm 2010 và 2011, Học viện quản lý Nanyang Singapore (NIM) luôn nằm trong top 10 trường được yêu thích nhất Singapore theo báo cáo của Jobscentral Learning – Tổ chức giáo dục số 1 tại Singapore.
2. Tại sao nên học tại Học viện Quản lý NANYANG?
- Học Viện Quản Lý Nanyang (NIM) là trường chuyên đào tạo về quản lý hàng đầu tại Singapore
- Khuôn viên trường nằm ở vị trí thuận lợi bậc nhất tại Singapore cùng với chương trình giảng dạy đặc thù - kết hợp với mạng lưới quan hệ mật thiết với các doanh nghiệp trong ngành
- Chương trình Cử nhân & Thạc sĩ có chi phí phải chăng mà bằng cấp của sinh viên sẽ do Đại Học Liên Bang Úc (Federation University Australia) cấp
- Sinh viên có cơ hội thực tập tại các nhà hàng, khách sạn 5 sao, các khu resort, vui chơi, giải trí tiêu chuẩn quốc tế tại Singapore với mức lương trợ cấp từ 600 SGD đến 1000 SGD một tháng
- NIM có hệ thống các phòng học hiện đại mô phỏng các nhà hàng, lễ tân và quản lý phòng và hệ thống phần mềm được công nhận toàn cầu và hiện đang được các khách sạn và đại lý du lịch tốt nhất trên thế giới sử dụng
- Các dịch vụ hỗ trợ: Bảo hiểm y tế trong suốt quá trình học, chương trình định hướng giúp sinh viên hòa nhập nhanh chóng, sắp xếp ký túc xá và tiếp đón tại sân bay…