STT |
TIỂU BANG |
THÀNH PHỐ |
TÊN TRƯỜNG |
LOẠI HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
1 |
Australian Capital Territory |
Canberra |
Australian National University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
10%-50% học phí toàn khóa |
2 |
New South Wales |
Sydney |
Blue Mountains International Hotel Management School |
HB Đại học/ Sau Đại học |
Lên đến 30% học phí toàn khóa học |
3 |
International College of Management, Sydney (IMCS) |
HB Dự bị Đại Học/Đại học/Sau Đại học |
Lên đến 15,000 AUD |
||
4 |
La Trobe University - Sydney Campus |
HB Dự bị Đại học/ Cao đẳng |
20%-25%-30% học phí |
||
5 |
Macquarie University |
HB Dự bị Đại học/ Cao đẳng/Sau đại học |
Lên đến 15,000 AUD/năm |
||
6 |
SIBT-Sydney Institute of Business and Technology* - Navitas |
HB Dự bị Đại học/Cao đẳng/ Đại Học/Sau Đại học |
15% học phí khóa học 3,000 - 6,000 AUD/năm |
||
7 |
Taylors College Sydney |
HB Dự bị Đại học |
20% học phí |
||
8 |
University of Technology Sydney |
HB Đại Học/Sau Đại học |
20% - 100% học phí toàn khóa học |
||
9 |
UNSW |
HB Đại học/Sau Đại học |
5,000 AUD/năm cho toàn khóa học - 100% học phí |
||
10 |
UNSW Global |
HB Dự bị Đại học/ Cao đẳng |
Lên đến 7,500 AUD |
||
11 |
UTS College |
HB Tiếng Anh/HB Đại học/sau Đại học |
4,000 AUD - 8,000 AUD 25% - 50% học phí |
||
12 |
William Blue College of Hospitality Management |
HB Đại học |
Lên đến 30% học phí toàn khóa học |
||
13 |
WSU - International College (WSUIC) |
HB dự bị Đại học |
3,000- 6,000 AUD/năm/toàn khóa học |
||
14 |
WSU - Sydney City Campus (WSUSCC) |
HB Đại học/ Sau Đại học |
3,000- 6,000 AUD/năm/toàn khóa học |
||
15 |
All Campuses |
Kent Institute |
HB Đại học |
300 AUD - 30% học phí toàn khóa |
|
16 |
The University of Newcastle College |
HB Dự bị Đại học/ Cao đẳng |
10,000 AUD/năm/toàn khóa học |
||
17 |
University of Wollongong |
HB Dự bị Đại học/ Cao đẳng/HB Đại học/ Sau Đại học |
20% - 50% học phí toàn khóa học |
||
18 |
Albury-Wodonga Bathurst Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga |
Charles Sturt University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
20% học phí 2 kỳ đầu tiên |
|
19 |
New castle |
The University of Newcastle College |
HB Dự bị Đại học/ Cao đẳng/sau Đại học |
3,500 - 5,000 AUD |
|
20 |
Northern Territory |
Darwin |
Charles Darwin University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
15%-50% học phí toàn khóa học |
21 |
Queensland |
Brisbane |
Federation University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
25% học phí toàn khóa + 2,000 AUD (Fed Degree - Plus) |
22 |
Queensland University of Technology |
HB Tiếng Anh/HB Dự bị Đại học/Cao đẳng/HB Đại học/ Sau Đại học |
25% - 50% học phí |
||
23 |
The University of Queensland - UQ |
HB Đại học/Sau Đại học |
25% - 50% học phí toàn khóa học 5,000 - 10,000 AUD |
||
24 |
All Campuses |
Griffith University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
20% - 50% học phí toàn khóa học |
|
25 |
Queensland, New South Wales, Victoria, South Australia, Western Australia |
All Campuses |
Central Queensland University |
HB Cao đẳng/Đại học/Sau Đại học |
25% học phí toàn khóa học |
26 |
Queensland, South Australia, Western Australia |
Adelaide, Bundaberg, Cairns, Gladstone, Mackay, Perth, Rockhampton, Townsville |
HB Cao đẳng/Đại học/Sau Đại học |
||
27 |
South Australia |
Adelaide |
Eynesbury College |
HB Dự bị Đại học/HB Cao đẳng/HB Đại học/Sau Đại học |
15% - 30% học phí |
28 |
International College of Hotel Management |
HB Đại Học/sau Đại học |
10% -15% học phí |
||
29 |
SAIBT |
HB Cao đẳng?Đại học |
15% học phí khóa học |
||
30 |
The University of Adelaide |
HB Đại học/Sau Đại học |
15% - 50% học phí khóa học |
||
31 |
The University of Adelaide College |
HB Cao đẳng/Đại học/Sau Đại học |
4,000-8,000 AUD |
||
32 |
Torrens University |
HB Đại học/Sau Đại học |
25% - 30% học phí toàn khóa học |
||
33 |
University of South Australia |
HB Đại học/Sau Đại học |
15% - 50% học phí toàn khóa học |
||
34 |
Tasmania |
All campuses |
University of Tasmania |
HB Dự bị Đại học/Cao đẳng/HB Đại học/ Sau Đại học/HB Tiếng Anh |
15% - 50% học phí toàn khóa học |
35 |
HB Nhà ở |
50% phí nhà ở |
|||
36 |
Melbourne |
University of Tasmania |
HB Dự bị Đại học/Cao đẳng |
Giảm 750 ASD/môn học |
|
37 |
Victoria |
Melbourne |
University of Tasmania |
HB Đại học |
25% - 50% học phí |
38 |
Deakin College |
HB Đại học/ Sau Đại học |
20% - 100% học phí toàn khóa học |
||
39 |
Warrnambool |
Deakin University |
HB Đại học |
20% học phí toàn khóa học |
|
39 |
All campuses |
Deakin University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
20% - 25% học phí toàn khóa học |
|
40 |
Melbourne, Ballarat, Gippsland |
Federation University |
HB nhà ở |
4,000 AUD (2,000 AUD/học kỳ) |
|
41 |
All campuses |
Kaplan Business School |
HB Đại học/ Sau Đại học |
Lên đến hơn 4,000 AUD (giá trị tùy thuộc vào chương trình học) |
|
42 |
Melbourne |
La Trobe College Australia |
HB Dự bị đại học/Cao đẳng/Tiếng ANh |
2,000 AUD 20% học phí |
|
43 |
Albury Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton |
La Trobe University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
5,000 AUD Lên đến 30% học phí |
|
44 |
All campuses |
La Trobe University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
20% - 25% - 30% học phí toàn khóa học |
|
45 |
Melbourne |
La Trobe University |
HB Tiếng Anh |
Học phí khóa học tiếng Anh |
|
46 |
Melbourne, Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton |
La Trobe University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
50% học phí toàn khóa học 5% học phí năm đầu tiên Phí bảo hiểm OSHC (single) |
|
47 |
Melbourne |
Monash University |
HB Dự bị Đại học/ Cao đẳng/HB Đại học/Sau Đại học |
Lên tới 100% học phí toàn khóa học |
|
48 |
RMIT |
HB Cao đẳng/Đại học/Sau Đại học |
5,000 - 10,000 AUD (cấp 1 lần) |
||
49 |
Swinburne University of Technology |
HB Tiếng Anh/HB Dự bị Đại học/Cao đẳng/HB Đại học/HB Sau Đại học |
Lên đến 30% học phí mỗi năm (tối đa 2 năm) Lên đến 4,4000 AUD |
||
50 |
Trinity College |
HB Dự bị Đại học |
50% học phí |
||
51 |
Victoria, New South Wales, Queensland |
Melbourne, Sydney, Brisbane |
Australian Catholic University |
HB Cao đẳng |
25% học phí |
52 |
Victoria, New South Wales, Queensland, ACT |
All campuses |
Australian Catholic University |
HB Đại học/ Sau Đại học |
50% học phí |
53 |
Western Australia |
Perth |
Curtin College |
HB Cao đẳng/HB Tiếng Anh |
Lên đến 6,580 AUD |
54 |
Curtin University of Technology |
HB Đại học/ Sau Đại học/HB Tiếng Anh |
Lên đến 6,680 AUD |
||
55 |
Edith Cowan College |
HB Tiếng Anh/HB Cao đẳng/HB Đại học |
Lên đến 4,500 AUD |
||
56 |
The University of Western Australia |
HB Đại học/Sau Đại học |
1,500-12,000 AUD/năm |
Học bổng
Tổng hợp học bổng du học Úc mới nhất 2022 - 2023
- Từ 01/01/2022 Đến 31/12/2023
- Trị giá: 100%
- Thứ Ba, 19 Tháng 07 2022 15:49
- Lượt xem: 2.766
Megastudy cập nhật đến quý phụ huynh và học sinh danh sách học bổng du học Úc mới nhất năm 2022 - 2023. Rất nhiều học bổng và ưu đãi hấp dẫn đang chờ.
Đăng ký học bổng ngay tại đây
Mới cập nhật
- Học bổng New Zealand 2025 LÊN ĐẾN 100% tại Đại học Công nghệ Auckland (AUT) (15/02/2025)
- Du học New Zealand | Học bổng Đại học Massey 2025 (24/10/2024)
- Du học Mỹ | Học bổng toàn phần 100% với University of Connecticut (23/10/2024)
- Du học Mỹ | University of Cincinnati - Học bổng 80% học phí năm 2024 of Cincinnati (19/10/2024)
- Úc giới hạn số lượng 2025, Hàn Quốc trở thành điểm đến đáng tin cậy với học bổng lên đến 100% (04/10/2024)
- Du học Mỹ | Học bổng 50% chương trình dự bị tại Đại học James Madison (04/10/2024)
- Du học Pháp| Học bổng khóa chuyển tiếp lên đến 7000 Euro (22/08/2024)
- Học bổng du học Úc hệ Thạc sĩ lên đến 20.000$ tại Đại học Victoria cơ sở Sydney (22/07/2024)
- Du học Úc| Học bổng trường Kaplan Business School 30% tại Campus Gold Coast (22/07/2024)
- Tổng hợp các trường Đại học Mỹ học bổng tốt, chi phí ổn cho kỳ tháng 9/2024 (27/06/2024)
Tiêu điểm
-
Du học Mỹ 2025: Những trường đại học chất lượng tốt với chi phí vừa phải
-
Có nên du học Mỹ dưới thời Donald Trump?
-
Top các trường Đại học Mỹ ranking cao, có học bổng 2025
-
Học bổng New Zealand 2025 LÊN ĐẾN 100% tại Đại học Công nghệ Auckland (AUT)
-
Du học hè 2025: Nên chọn Mỹ, Canada, Úc hay Châu Âu?
-
Bridgeport International Academy – Môi trường giáo dục toàn cầu cho học sinh trung học
-
Du học Malaysia 2025 – Lựa chọn thông minh khi gặp khó khăn về tài chính
-
Thunder Bay – Học tập vững vàng, định cư dễ dàng tại Canada
-
Du học Úc 2025: Vì sao nên nộp hồ sơ sớm?
-
Du học bang Tây Úc với nhiều học bổng hấp dẫn 2025
Visa mới nhất
Megastudy đã tư vấn thành công cho hàng nghìn visa cho các du học sinh đi học tại các nước nền giáo dục hàng đầu thế giới như: Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Thụy Sỹ, Singapore…
-
Nguyễn Trọng B_du lịch Canada
-
Nguyễn Thị P_du lịch Canada
-
Nguyễn Minh T_đại học Mỹ
-
Lê Hồ T.M_Đại học UTS, Úc