STT |
TRƯỜNG |
LOẠI HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
ĐK XÉT TUYỂN |
1 |
Khoa Luật và Kinh Doanh |
$4.000 AUD |
Sinh viên theo học các bậc Cử nhân và sau Đại họctại School of Business commencing năm 2016 |
|
Sinh viên Quốc tế |
50% học phí |
Sinh viên đạt thành tích xuất sắc tối thiểu 80% |
||
2 |
Vice-Chancellor's |
20% học phí |
GPA >7.5 |
|
3 |
Queensland University of Technology |
Triple Crown Scholarship - Bachelor of Business |
25% - 50% học phí |
Bắt đầu khóa học trễ nhất là vào học kỳ 2 – 2017 |
International Merit Scholarship – |
25% - 50% học phí |
Thỏa mãn điều kiện anh Văn đầu vào tối thiểu cho khóa học đăng ký |
||
Creative Industries International Scholarship |
25% - 50% học phí |
Bắt đầu khóa học trễ nhất là vào học kỳ 2 – 2017 |
||
4 |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế |
25% học phí năm 1 |
Sinh viên có thành tích học tập tốt |
|
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế có người nhà đang học tại trường |
25% học phí năm 1 |
Sinh viên hoặc người thân là thành viên của |
||
Commerce Diploma |
$4320 SGD |
IELTS 5.5 không có kỹ năng dưới 5.5) hoặc Pearson 50. GPA lớp 12: 6.5 |
||
Communication Diploma |
$4320 SGD |
IELTS 6.5 (không có kỹ năng dưới 6.0). GPA lớp 12: 6.5 |
||
Bachelor |
$4320 SGD |
IELTS 6.0 (không có kỹ năng dưới 6.0). Điểm trung bình tốt nghiệp phổ thông từ 8 trở lên |
||
Mastert of International business |
$5376 SGD |
IELTS 6.5 (không có kỹ năng dưới 6.0). Tốt nghiệp Cử nhân từ các trường được Curtin công nhận |
||
Master of Supply Chain Management |
$5376 SGD |
IELTS 6.5 (không có kỹ năng dưới 6.0). Tốt nghiệp Cử nhân từ các trường được Curtin công nhận |
||
Master of Project Managerment |
$5376 SGD |
IELTS 6.5 (không có kỹ năng dưới 6.0). Tốt nghiệp Cử nhân từ các trường được Curtin công nhận |
||
5 |
|
Học bổng Alexander Mc Taggart |
$6.000AUD |
GPA Thành tích tốt tối thiểu 80% |
Học bổng Allan White |
$6.500 AUD |
Medical Science (Honours) |
||
Học bổng có điều kiện Cao đẳng |
$1.000 AUD |
Tham gia nghiên cứu chương trình Tiến sỹ |
||
Học bổng danh dự Cao đẳng Kinh |
$12.5000 AUD |
Dành cho học sinh có kế hoạch học tại trường |
||
Học bổng Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế |
50% học phí |
Sinh viên đã theo học các ngành thống kê, |
||
Trường Cao đằng Kỹ thuật và Khoa học máy tính |
50% học phí |
Sinh viên đạt thành tích học tập xuất săc hoặc sẽ tham gia một khoá học dự bị tại trường sau khi chuyển tiếp lên đại học. |
||
Học bổng Mphil |
100% học phí |
Theo học ngành Engineering and Computer Science |
||
Học bổng Dennis Griffin |
100% học phí |
Học bậc Thạc sỹ chuyên ngành đàn Piano tại School of Music thuộc ANU |
||
6 |
Học bổng đại học Murdoch |
$ 5.000 AUD |
GPA >7.5 |
|
7
|
|
Học bổng cho học sinh giỏi |
$10.000 AUD - |
Điểm trung bình tối thiểu 85% |
Học bổng cho học sinh Nam Á và Đông Á |
$3.000 AUD - |
Điểm trung bình tối thiểu 70% |
||
Học bổng cho học sinh theo học |
$5.000 AUD |
Sinh viên theo học tại các cơ sở Albury - |
||
Học bổng cho bậc Thạc sỹ |
20% học phí |
GPA >7.0 |
||
8 |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc |
$ 5.000 AUD |
"Dành cho học sinh đạt thành tích xuất sắc |
|
Griffith International Family Scholarship |
$1,000 |
Dành cho sinh viên có người thân đang học hoặc là cựu sinh viên của Griffith |
||
9 |
Đại học |
Vice- Chancellor’s International Scholarship |
AU$10,000 |
GPA 3.0/4.0 |
Học bổng hỗ trợ sinh viên Việt Nam |
$5000 AUD học phí mỗi năm |
Thỏa điều kiện nhập học về điểm học thuật và tiếng Anh, theo học tại cơ sở North Ryde |
||
Học bổng |
$5000 mỗi năm |
Sinh viên thỏa mãn các điều kiện nhập học |
||
10 |
Melbourne Institute of Technology |
Học bổng MIT cho sinh viên xuất sắc |
20% học phí |
GPA > 7.0 (không có môn nào dưới 6.5) |
11 |
Học bổng sinh viên xuất sắc bậc thạc sỹ |
25% học phí |
Học sinh đạt thành tích xuất sắc |
|
Swinburne International Undergraduate Academic Scholarships |
10% - 25% học phí |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
||
Dean's Outstanding Achievement Scholarship (Selected Courses Only) |
$2,500 |
Học sinh đã tốt nghiệp THPT. |
||
12
|
Đại học
|
Học bổng cho sinh viên quốc tế xuất sắc |
$ 10.000 AUD/ năm |
31 suất Dành cho học sinh có thành tích học tập xuất sắc. Viết bài luận 1000 từ. Học sinh vào thẳng khóa học và không học khóa chuyển tiếp |
Học bổng danh cho nhà lãnh đạo trẻ |
100% học phí |
4 suất dành cho nhà lãnh đạo trẻ trong tương lai. Học sinh xuất sắc, viết bài luận 1000 từ |
||
Học bổng danh cho sinh viên quốc tế học nghành Pharmacy, Medicine, Nursing and Health Sciences, Science, Art, Design and Architecture |
$4,000 AUD |
Học sinh đạt thành tích xuất sắc |
||
Học bổng cho sinh viên quốc tế |
$ 6.000 AUD |
Học sinh đạt thành tích xuất sắc |
||
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế ngành Luật |
$ 5.000 AUD |
Học sinh đạt thành tích xuất sắc |
||
Học bổng nghiên cứu cho Thạc sỹ, Tiến Sỹ |
100% học phí |
|
||
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship |
25%-50% học phí |
Sinh viên duy trì điểm trung bình 70% mỗi học kỳ |
||
Engineering International Undergraduate Award |
$5000 |
ATAR 90.00 |
||
Faculty of Information Technology International Merit Scholarship |
$6,000 |
Sinh viên duy trì điểm trung bình 60% mỗi học kỳ |
||
Science International Merit Scholarship |
$2500 - $3000 |
ATAR of 80.00 - 95.00 |
||
13 |
Học bổng cho sinh viên quôc tế nghành Pharmacy and Medical Sciences |
25% học phí |
Dành cho học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
|
Kỉ niệm 25 năm thành lập UniSA |
25% học phí |
Điểm trung bình lớp 12 8.5 |
||
14 |
Đại học Adelaide |
Học bổng dành cho bậc cử nhân |
25% học phí |
Học sinh đạt thành tích xuất sắc |
Adelaide International Undergraduate Scholarships (AIUS) except some courses |
25% học phí |
GPA 6/7 (85%)
|
||
International Postgraduate Research Scholarships (IPRS) |
Học phí và OSHC |
Dành cho sinh viên học MA Research hoặc PhD |
||
15 |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế, nhập cư và tỵ nạn |
$ 2.000 AUD |
Phải nhập học mới được đăng ký |
|
16
|
|
Học bổng khoá sau đại học dành cho sinh viên theo học ngành Kỹ thuật và thông tin khoa học |
$ 7.350 AUD |
sinh viên giữ điểm trung bình 75%. |
Học bổng khoá học cử nhân dành cho học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
25% học phí trong 4 năm |
Học sinh đang theo học 1 trong số những trường chuyên tại danh sách của UOW. Dựa trên thành tích học tập, tự động được xét duyệt |
||
Học bổng Faculty Merit |
25% học phí trong 4 năm |
Học sinh đang theo học 1 trong số những trường chuyên tại danh sách của UOW |
||
Học bổng dành cho sinh viên học tại cơ sở Sydney |
16–18% học phí của toàn khóa học |
_ Đăng ký tham gia học lần đầu 1 trong các chương trình sau tại UOW trong năm 2016 : |
||
Học bổng học thuật cho sinh viên quốc tế |
25% học phí |
|
||
Faculty Merit Scholarships (Business, Engineering & Information Sciences, and Law, Humanities & the Arts) |
25% - 50% học phí |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
||
Học bổng Partial Tuition cho học sinh học chương trình chuyển tiếp |
25% học phí |
Dành cho sinh viên Việt Nam |
||
18 |
Học bổng cho sinh viên Quốc tế hệ cử nhân |
$ 5.000 AUD |
Dành cho sinh viên Quốc tế có thành tích học tập xuất sắc. Đủ điều kiện tiếng đầu vào |
|
Business Honours Scholarships |
$5,000 AUD |
Học bổng tôn vinh các sinh viên thỏa mãn điều kiện chương trình UTS Business School Honours |
||
Undergraduate Academic Excellence Awards |
AUD$10,000 |
Dành cho sinh viên ghi danh cho 2 kỳ nhập học năm 2016. |
||
Học bổng cho sinh viên Quốc tê Bậc Thạc sỹ |
$ 5.000 AUD |
Dành cho sinh viên Quốc tế. Đủ điều kiện đầu vào tiếng anh. |
||
19
|
Đại học
|
Học bổng cho sinh viên Quốc tế hệ cử nhân tất cả các ngành |
$ 1.000 - $ 3.000 AUD |
Dành cho sinh viên Quốc tế có thành tích học tập xuất sắc. Đủ điều kiện tiếng đầu vào
|
Học bổng dành cho sinh viên ngành y dược |
$ 5.000 -$ 9.000 AUD |
|||
Học bổng cho sinh viên Quốc tê Bậc Thạc sỹ |
$ 2.000 - $ 12.000 AUD |
|||
20 |
Học bổng cho sinh viên Quốc tế hệ cử nhân |
20% - 50% học phí |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất |
|
Information Technology Electrical Engineering Scholarship for UQ Foundation Year Students |
$5,000 |
Những sinh viên ngay khi kết thúc khóa dự bị đại học của UQ sẽ được xét duyệt học bổng này dựa vào thành tích học tập. |
||
Học bổng cho sinh viên Quốc tê Bậc Thạc sỹ |
$ 5.000 AUD |
Dành cho sinh viên theo học ngành Medicine |
||
21 |
Think College |
Học bổng cho sinh viên quốc tế. Cấp 1 lần cho năm đầu |
$ 2.500 - $ 5.000 AUD |
Dành cho sinh viên Quốc tế có thành tích học |
22 |
Học bổng dành cho chương trình học tiếng anh |
$ 2.000 AUD |
Học bổng sẽ được xét duyệt tuỳ từng trường |
|
23 |
Deakin |
Deakin International Scholarship |
25% học phí |
Đạt điểm trung bình 65% hoặc tương đương ở các bậc học trước |
Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship |
50% - 100% học phí |
Đạt điểm trung bình 85% hoặc tương đương ở các bậc học trước |
||
24 |
Học bổng Dean's dành cho sinh viên quốc tế hệ cử nhân |
$ 5.000 AUD |
Học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
|
Vice-Chancellor’s International Scholarships |
AU$5,000 – AU$40,000/ Năm đầu tiên |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
||
|
$5,000 |
Sinh viên nhập học trước ngày 15/8/2016 |
||
Học bổng Trường Đại học Sydney |
$ 10.000 AUD |
Học bổng dành cho học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
||
25 |
Đại học |
Học bổng dành cho hệ cử nhân |
25% học phí |
Học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
Học bổng dành ho hệ Sau đại học |
$ 2.000 - $15.000 AUD |
|||
26 |
University of Tasmania |
Học bổng dành cho hệ cử nhân |
25% học phí |
Học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
Học bổng dành ho hệ Sau đại học |
||||
27 |
Học bổng dành cho hệ cử nhân |
Lên đến $ 25.000 |
Dành cho học sinh có thành tích học tập xuất sắc. |
|
28 |
Học bổng cao đẳng, Đại học và sau Đại học |
$ 8.000-$ 12.000 |
Học sinh có thành tích học tập tốt > 7.5 |
|
29 |
Kent Alumni Bursary |
25% học phí |
Đối tượng áp dục: Sinh viên quốc tế có bằng cao đẳng hoặc cao đẳng nâng cao của kent. |
|
Kent International Student |
30% học phí |
GPA 7.0 trở lên |
||
30 |
Học bổng cho sinh viên quốc tế từ bậc cao đẳng, đại học, thạc sỹ |
lên đến 50% học phí |
GPA 8.0, đủ điều kiện tiếng Anh. |
|
31 |
International College of Management, Sydney |
Học bổng cao đẳng, Đại học |
$25.000 AUD |
Dành cho học sinh có thành thích học tập xuất sắc |
Học bổng cho bậc cao đẳng chuyển tiếp ở Aspire |
lên đến 25% học phí |
Dành cho học sinh có thành thích học tập xuất sắc |
||
32 |
Học Bổng |
AUD 2,000 –AUD 4,000 |
Học sinh đạt ĐTB 8.0 trở lên |
|
33
|
Western Sydney University
|
Vice-Chancellor's Academic Excellence Undergraduate Scholarships |
50% of tuition fee per annum |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Western Sydney International Scholarships – Undergraduate |
20%-30% tuition fee |
Sinh viên ghi danh vào học kỳ mùa xuân (tháng 7/2016) |
||
34 |
Torrens University Australia |
2016 South Australia - Vietnam Partnership Scholarship |
$AU 5000 |
Chỉ dành cho sinh viên Việt Nam. |
35 |
Charles Darwin University |
Giảm học phí cho anh chị em ruột |
10% học phí |
Ứng viên cần chứng minh anh chị em ruột đang theo học tại trường. |
36 |
Bond University |
International Student Scholarship (except some courses) |
50% học phí |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
37 |
The University of Melbourne |
Melbourne International Undergraduate Scholarship |
50% - 100% học phí |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc
|
38 |
Chương trình sau Đại học |
15% học phí năm 1 |
GPA Thành tích tốt tối thiểu 80% |
Xem thêm nhiều thông tin hấp dẫn về Du học Úc TẠI ĐÂY
Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tư vấn Úc tại Megastudy
CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ MEGASTUDY
Văn Phòng Hà Nội
Tầng 9, Phan Anh Building, 27 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.39727100
Email: info@megastudy.edu.vn
Hotline: 0904 683 036 (Ms. Phương)