Hiện nay du học Úc là một trong những sự lựa chọn hàng đầu bởi đây là quốc gia được xếp thứ 2 trên thế giới như điểm đến lý tưởng để học tập và sinh sống. Nền giáo dục Úc với chất lượng đồng bộ, khuyến khích phát triển khả năng cá nhân, bằng cấp được công nhận trên thế giới, chính sách cho sinh viên làm thêm và chính sách việc làm thuận lợi hơn sau khi tốt nghiệp, chi phí khá hợp lý, …. cùng với môi trường sống an toàn, thân thiện và dễ thích nghi giúp du học sinh có thể nhanh chóng hòa nhập. Đặc biệt với chính sách visa mở rộng, điều chỉnh một cách tích cực giúp cho thủ tục xét duyệt visa đơn giản, dễ dàng hơn, mở rộng cơ hội hơn cho học sinh, sinh viên ấp ủ giấc mơ du học Úc. Đó là những lý do khiến Úc trở thành điểm đến hấp dẫn cho sự lựa chọn du học của học sinh phụ huynh Việt Nam.
Hơn thế nữa, cũng như các quốc gia khác như Anh, Mỹ, Singapore…, Úc cũng luôn có các suất học bổng hấp dẫn nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc cũng như hỗ trợ sinh viên về mặt tài chính.
Nếu bạn có thành tích tốt trong học tập, khả năng ngoại ngữ tốt và luôn ấp ủ giấc mơ du học, hãy nhanh chóng nắm bắt cơ hội cho mình. Do số lượng học bổng chỉ có hạn, bạn vui lòng liên hệ với FPT Megastudy để biết thêm chi tiết cũng như tham khảo thông tin về học bổng của các trường ở các quốc gia khác như Anh, Mỹ, Úc và Singapore,…
Dưới đây là thông tin một số học bổng năm 2012 – 2013 tại các trường tại Úc:
STT |
Trường |
Khóa học |
Tên Học bổng |
Chi tiết |
1 |
Charles Sturt |
Cử nhân, Thạc sỹ |
20% học phí cho 8 môn đầu tiên |
|
Thạc sỹ nghiên cứu |
International Postgraduate Research Scholarship - IPRS |
100% học phí và bảo hiểm y tế |
||
Thạc sỹ nghiên cứu |
Charles Sturt University Postgraduate Research Studentships - CSUPRS) |
AU$22.500 sinh hoạt phí |
||
2 |
Deakin University |
Cử nhân, Thạc sỹ |
Deakin University International Scholarship Program (DUISP) |
AU$5.000 |
Thạc sỹ |
ICE WaRM scholarships - Master of Water Resources Management |
100% hoặc một phần học phí |
||
Endeavour International Postgraduate Research Scholarships (IPRS) |
Học phí và bảo hiểm |
|||
3 |
James Cook |
Cử nhân tất cả các |
AU$ 4.000 |
|
AU$ 1.000 |
||||
Cao đẳng tất cả các |
Giảm AU$ 2.000 học phí (thêm AU$ 2.000 nếu liên thông lên khóa cử nhân) |
|||
AU$ 1.000/môn học |
||||
4 |
Central Queenland |
Cử nhân, Thạc sỹ |
Vice-Chancellor Scholarship |
20% học phí |
Cử nhân, Thạc sỹ |
International Postgraduate Research Award (IPRA) |
AUD$ 18.484 cho 2 năm nghiên cứu thạc sỹ và 3 năm cho nghiên cứu tiến sỹ |
||
Thạc sỹ, Tiến sỹ |
International Postgraduate Research Scholarship(IPRS) |
100% học phí và phí chăm sóc sức khỏe cho sinh viên quốc tế cho 2 năm nghiên cứu bậc thạc sỹ và 3 năm nghiên cứu bậc tiến sỹ |
||
MBA Scholarship |
33% học phí |
|||
5 |
University of |
Cử nhân các ngành |
UOW Undergraduate Excellence Scholarships |
25% học phí |
Cử nhân Engineering |
International Engineering Scholarship for Academic Achievement |
AU$ 2.000 cho mỗi session cho 4 session đầu tiên và một số lợi ích khác |
||
Thạc sỹ- Sydney Business School |
Fifteen Partial Tuition Scholarship for International Students Commencing in 2012 |
Học phí hoặc 1 phần học phí |
||
Thạc sỹ, Tiến sỹ |
International Postgraduate Research Scholarship |
Học phí và bảo hiểm |
||
Thạc sỹ |
Postgraduate Scholarship on Force and touch sensing and control over the Internet |
AU$ 22.860 |
||
PhD Degree |
SMART Infrastructure Facility University Postgraduate Awards |
AU$ 22.860 |
||
6 |
University of Macquarie |
Thạc sỹ |
International Postgraduate Scholarship |
50% học phí |
7 |
Taylors Unilink |
Cao đẳng Kinh tế và |
AU$ 2.500 |
|
8 |
The University of |
Dự bị đại học |
50% học phí (AU$ 7.000) cho Dự bị chuyển tiếp |
|
30% học phí (AU$ 7.050) cho Dự bị chuẩn |
||||
30% học phí (AU$ 8.250) cho Dự bị chuẩn cộng |
||||
Cử nhân (Kinh tế, khoa học, kỹ |
Học bổng cho học sinh THPT có kết quả xuất sắc |
AU$ 5.000 - 15.000 tùy ngành học |
||
Cử nhân Khoa học |
AU$ 5.000 mỗi năm |